PERMETHOR™ SHIELD LIQUID INSECTICIDE thuốc diệt muỗi từ USA
Thuốc diệt muỗi chứa hoạt chất Permethrin hiện vẫn đang phổ biến trên thị trường trong và ngoài nước. Với ưu thế ít độc hại và khả năng diệt côn trùng mạnh mẽ, hạ gục nhanh. Đem lại cảm giác an tâm cho người tiêu dùng.
Blog thuốc côn trùng xin giới thiệu tới quý bạn đọc sản phẩm thuốc diệt muỗi mới PERMETHOR TM SHIELD LIQUID INSECTICIDE là loại thuốc có xuất xứ từ Mỹ. Nếu như ai đã từng sử dụng sản phẩm MAXXTHOR 100 WATER chắc chắn rất quen với đơn vị sản xuất này nhé.

PERMETHOR TM SHIELD LIQUID INSECTICIDE

PERMETHOR TM SHIELD LIQUID INSECTICIDE HDSD

PERMETHOR TM SHIELD LIQUID INSECTICIDE HDAT
PERMETHOR TM SHIELD LIQUID INSECTICIDE
Thành phần hoạt chất : 50% W/v PERMETHRIN
Dùng để diệt muỗi trong gia dụng và y tế .
Đơn vị đăng ký : VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN ENSYSTEX COMPANY LIMITED TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ : Tầng 4, Số 385A, Đường Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Nhà sản xuất : ENSYSTEX LL INC ,, 41383 US HIGHWAY 1 S, PINEBLUFF NC USA
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Phương pháp sử dụng Phun tồn lưu
Phun ULV
Phun mù nóng
Trong nhà
Tỉ lệ pha loãng
Pha 25ml chế phẩm với 10L nước
Tỉ lệ áp dụng
Pha chế phẩm với nước theo tỉ lệ 1:10 | pha/100m3 hoặc 100 mL/L Pha chế phẩm với
Ngoài nhà
Trong nhà
Ngoài
nước theo tỉ lệ 1:10 hoặc 100 mL/L Pha chế phẩm với
nước theo tỉ lệ: 1:100 hoặc 100 mL/10 Pha chế phẩm với nhà nước theo tỉ lệ: 1:100 | Tha
Phun 10L dung dich da 300m bě mát Hiệu lực tồn hai: 3 tháng Phun 10-20ml dung dich d
Phun 0.5L dung dich dã pha cho 1 ha
Phun 20ml dung dich dap | cho 100m
Phun 2L dung dich da pha
hoặc 100 mL/10
Thời gian cách ly: 60 phút sau khi phun
Khi mở bao bì và chuẩn bị phun, mặc áo bảo hộ toàn thân có các ở danh (hoặc quần áo tương đương), găng tay PVC dài đến khuỷu tay và tấm chất nh Tránh tiếp xúc với thức ăn, dụng cụ đựng thức ăn hoặc nơi chuẩn bị là tinh
hoặc kính bảo hộ. THẬN TRỌNG
ăn. Trước khi sử dụng, di dời hoặc che đậy tất cả các thực phẩm để bên người Che đây tất cả đĩa, dụng cụ đựng thức ăn và nơi chuẩn bị lưu trữ thức ăn BẢO VỆ SINH VẬT HOANG DÃ, CÁ, GIÁP XÁC VÀ MÔI TRƯỜNG Nguy hại cho cá và các sinh vật thủy sinh. Không bỏ chế phẩm hoặc đang qua sử dụng làm ô nhiễm sông, suối và các nguồn nước
BẢO QUẢN VÀ TIÊU HỦY:
Bảo quản chế phẩm trong bao bì gốc, đóng kín. Giữ chế phẩm ở nơi may mát mẻ. Không để chế phẩm dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp trong như th dài. Không tái sử dụng bao bì, chế phẩm hết hạn sử dụng Thái bỏ hàng chế phẩm, chế phẩm thừa, hết hạn sử dụng theo quy định của Việt Nam
lý chất thải nguy hại. Nhiệt độ bảo quản: dưới 28°C
ENSYSTEX™
HƯỚNG DẪN AN TOÀN:
Chế phẩm có hại nếu nuốt phải. Chế phẩm gây kích ứng mắt, mũi, họng và đã Tránh tiếp xúc với mắt và da. Không hít sương phun của chế phẩm. Rửa tay sau Khi sử dụng. Sau mỗi ngày sử dụng, rửa găng tay, che chắn mặt hoặc kính bảo
hộ và quần áo. SƠ CỨU:
nếu ngộ độc, liên hệ với bác sĩ hoặc cơ sở y tế
Nếu hít phải:
Không yêu cầu biện pháp sơ cứu thông thường. Tuy nhiên, nếu hít phải, và vải ra kích ứng, di chuyển nạn nhân đến nơi an toàn, thoáng khí và theo dõi cho đến
khi hồi phục. Nếu dính vào da:
Cởi bỏ quần áo dính chế phẩm ngay lập tức. Rửa nhẹ nhàng và kỹ lưỡng với nhiều xà phòng và nước, và với polyethyleneglycol 400 nếu có sẵn, sau đó rửa sạch với nước. Trong trường hợp kích ứng da, bồi dầu hoặc kem dưỡng có chứa vitamin
E có thể giúp ích. Nếu dính vào mắt:
Ngay lập tức rửa mắt dưới dòng nước chảy nhẹ, ấm, trong 15 phút, giữ mắt mở Liên hệ chăm sóc y tế ngay lập tức nếu xảy ra kích ứng. Chăm sóc đặc biệt nạt
nhân đeo kinh áp tròng. Nếu nuốt phải: Không gây nôn. Xúc miệng với nước. Giữ ấm cho nạn nhân cho nghỉ ngơi
Luru ý
Trong trường hợp nuốt phải, biện pháp rửa ruột có thể được xem xét nếu nước vào một lượng lớn trong 2 giờ đầu. Tuy nhiên, việc sử dụng than hoạt tính và nam sunfat cũng được khuyến khích. Điều trị theo triệu chứng. Theo dõi chức năng hô hấp và tim. Theo dõi ECG (Điện tâm đồ). Không có thuốc giải đặc hiệu. Chống 56 18:
chỉ định: atropine.
Batch No.: 20000956
| Ngày sản xuất. Date of Manufacture: 15/09/2021 Han sur dung
| Shelf life: 3 năm kể từ ngày sản xuất | Số đăng ký lưu hành.
Registration number: VNDP-HC-078-02-21 L-VN-CHEPES1003 1.04 07.218 330209 010038